✅sơn SƠN PHỦ PU (PU 450M- màu đen )
✅sơn phủ polyurethan pu Sơn PU được sản xuất trên cơ sở nhựa Polyurethane✅sơn bột màu✅sơn phủ phụ gia đặc biệt và chất đóng rắn✅sơn
✅son hai au Được dùng để sơn lót bảo vệ✅sơn phủ polyurethan pu sơn trang trí cho các máy móc✅sơn hải âu dụng cụ✅son hai au thiết bị cao cấp cần tính thẩm mỹ cao✅sơn phủ
✅son hai au Màng sơn đanh cứng✅sơn hải âu độ bóng cao và đặc biệt là màng sơn rất bền thời tiết và ánh sáng✅sơn phủ polyurethan pu
✅sơn CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
✅sơn epoxy hải âu TT
✅sơn hải âu TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
✅sơn epoxy hải âu ĐVT
✅sơn hải âu MỨC CHỈ TIÊU
✅sơn phủ 1
✅sơn hải âu Mầu sắc
✅sơn hải âu Trắng
✅sơn phủ 2
✅sơn hải âu Độ nhớt (ở 25oC ) – không nhỏ hơn
✅sơn phủ KU
✅sơn hải âu 50
✅sơn hải âu 3
✅sơn epoxy hải âu Tỉ lệ pha trộn ( theo thể tích )
✅sơn hải âu
✅sơn epoxy hải âu Sơn/đóng rắn=4/1
✅sơn hải âu 4
✅sơn phủ Tỷ trọng (hỗn hợp ở 25oC )
✅sơn hải âu Kg/lít
✅sơn phủ 1✅son hai au24 (± 0✅sơn epoxy hải âu02)
✅sơn epoxy hải âu 5
✅sơn hải âu Hàm rắn (% theo thể tích)
✅sơn epoxy hải âu %
✅sơn phủ 6
✅sơn hải âu Độ bám dính (ISO 2409)
✅sơn phủ Điểm
✅sơn hải âu 1
✅sơn hải âu 7
✅sơn epoxy hải âu Chiều dày màng khô đề nghị
✅sơn hải âu 30 -60
✅sơn hải âu 8
✅sơn epoxy hải âu Định mức tiêu hao lý thuyết
✅sơn hải âu m2/lít
✅sơn epoxy hải âu 8✅sơn4 (50mm)
9
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50mm) + Khô bề mặt
+ Khô hoàn toàn
Giờ
25oC
35oC
1✅sơn phủ5
1
12
8
10
Thời gian sơn lớp tiếp theo ( với chiều dày màng khô 50 mm)✅sơn hải âu + Tối thiểu
+ Tối đa
Ngày
< 07
11
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
%
PS 02
( 0 – 5 %)
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước
Sơn PU chống gỉ✅sơn phủ polyurethan pu Epoxy lót giầu kẽm
13
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó
Hệ sơn PU
14
Phương pháp sơn
Súng phun✅sơn hải âu chổi hoặc cọ lăn
15
Bao bì
Hệ sơn 2 thành phần
Sơn 16 lít – Đóng rắn 4 lít
Sơn 4 lít– Đóng rắn 1 lít